THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI

LỜI GIỚI THIỆU

Để nâng cao công tác phục vụ bạn đọc, thư viện Trường TH&THCS Nhơn Hải biên soạn cuốn thư mục “Giới thiệu sách mới, bộ Sách giáo khoa 7 theo chương trình GDPT mới”, nhằm cung cấp thông tin về nội dung các môn học, giúp bạn đọc tra cứu thông tin, nhanh chóng tiếp cận đến vốn tài liệu tại Thư viện trường TH&THCS Nhơn Hải.

Thư mục “giới thiệu sách mới, bộ Sách giáo khoa 7 theo chương trình GDPT mới”  được biên soạn với mục đích cung cấp những thông tin cơ bản nhất về một tài liệu: Tên tác giả, tên tài liệu, năm xuất bản, tóm tắt nội dung chính của tài liệu, có trong kho thư viện.

            Tài liệu trong thư mục được sắp xếp theo chủ đề.


1. HOÀNG LONG
    Âm nhạc 7: Sách giáo khoa/ Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính, Vũ Mai Lan,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 67tr: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040307279
     Chỉ số phân loại: 780 7HL.ÂN 2022
     Số ĐKCB: GK2.000226, GK2.000227, GK2.000228,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2. Công nghệ 7/ Bùi Văn Hồng (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Cẩm Vân (ch.b.), Nguyễn Thị Hồng Chiếm....- H.: Giáo dục, 2022.- 92 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040310606
     Chỉ số phân loại: 630.712 7BVH.CN 2022
     Số ĐKCB: GK2.000253, GK2.000252, GK2.000251,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3. Giáo dục công dân 7: Sách giáo khoa/ Nguyên Thị Mỹ Lộc, Phạm Việt Thắng,Bùi Xuân Anh....- Huế: Đại học Huế.- 71tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Cánh diều)
     ISBN: 9786043372441
     Chỉ số phân loại: 170.7 7NTML.GD
     Số ĐKCB: GK2.000200, GK2.000201, GK2.000199, GK2.000198,

4. Giáo dục công dân 7: Sách giáo khoa/ Nguyễn Thị Toan (Tổng chủ biên), Trần Thị Mai Phương, Nguyễn Hà An,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 63tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040307118
     Chỉ số phân loại: 179 7NTT.GD 2022
     Số ĐKCB: GK2.000229, GK2.000230, GK2.000231,

5. Giáo dục thể chất 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Lưu Quang Hiệp (tổng ch.b.), Bùi Ngọc (ch.b.), Nguyễn Ngọc Tuấn....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 99 tr.: hình vẽ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045494271
     Chỉ số phân loại: 796.0712 7BN.GD 2022
     Số ĐKCB: GK2.000208, GK2.000209, GK2.000210,

6. Giáo dục thể chất 7/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.), Hồ Đắc Sơn (Ch.b.), Vũ Tuấn Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 91 tr.: tranh màu; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040307255
     Chỉ số phân loại: 796.0712 7NDQ.GD 2022
     Số ĐKCB: GK2.000217, GK2.000218, GK2.000219,

7. Khoa học tự nhiên 7/ Cao Cự Giác (tổng ch.b.); Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng chủ biên);....- H.: Giáo dục, 2022.- 188 tr.: minh họa; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040310644
     Chỉ số phân loại: 507.12 7CCG.KH 2023
     Số ĐKCB: GK2.000248, GK2.000249, GK2.000250,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8. Lịch sử và Địa lí 7: Sách giáo khoa/ Phần Địa lí: Đào Ngọc Hùng, Nguyễn ĐÌnh Giang... Phạm Thị Thu Phương; Phần Lịch sử: Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ... Nguyễn Thị Côi.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 183tr.: hình ảnh; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040307170
     Chỉ số phân loại: 910.712 7VMG.LS 2022
     Số ĐKCB: GK2.000235, GK2.000236, GK2.000237, GK2.000238,

9. Lịch sử và Địa lí 7/ Nguyễn Kim Hồng (tổng ch.b.), Hà Bích Liên, Mai Thị Phú Phương (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2022.- 196 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040310705
     Chỉ số phân loại: 910.712 7HBL.LS 2022
     Số ĐKCB: GK2.000255, GK2.000256, GK2.000254,

10. Mĩ thuật 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Phạm Văn Tuyết (tổng ch.b., ch.b.), Ngô Thị Hường, Nguyễn Duy Khuê....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045494264
     Chỉ số phân loại: 372.52 7NDK.MT 2022
     Số ĐKCB: GK2.000202, GK2.000203, GK2.000204,

11. Mĩ thuật 7/ Nguyễn Thị Nhung (tổng ch.b.), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2022.- 75 tr.: ảnh, tranh vẽ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040310750
     Chỉ số phân loại: 700.712 7NHN.MT 2022
     Số ĐKCB: GK2.000247, GK2.000245, GK2.000246,

12. Ngữ văn 7: Sách giáo khoa. T.1/ Bùi Mạnh Hùng ( tổng ch. b); Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa ( đồng ch.b)....- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 140tr.: minh họa; 27 cm.- (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040307187
     Chỉ số phân loại: 807 7PHD.N1 2022
     Số ĐKCB: GK2.000274,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13. Ngữ văn 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Lê Thị Tuyết Hạnh....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 131 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043099157
     Chỉ số phân loại: 807.12 7LTTH.N1 2022
     Số ĐKCB: GK2.000183, GK2.000184, GK2.000185,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14. Ngữ văn 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Lê Thị Tuyết Hạnh....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 115 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043099164
     Chỉ số phân loại: 807.12 7LTTH.N2 2022
     Số ĐKCB: GK2.000186, GK2.000187, GK2.000188,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15. Ngữ văn 7. T.2/ Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (ch.b.), Nguyễn Thành Ngọc Bảo....- H.: Giáo dục, 2022.- 120 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040310729
     Chỉ số phân loại: 807.12 7DTHH.N2 2022
     Số ĐKCB: GK2.000243, GK2.000242, GK2.000244,

16. Tiếng Anh 7 - Friends plus: Student book/ Trần Cao Bội Ngọc (ch.b.), Vũ Vạn Xuân, Trần Nguyễn Thuỵ Thoại Lan.- Bản in thử.- H.: Giáo dục, 2022.- 136 tr.: minh hoạ; 28 cm.
     ISBN: 9786040310590
     Chỉ số phân loại: 428.00712 7TCBN.TA 2022
     Số ĐKCB: GK2.000275,

17. VÕ ĐẠI PHÚC
    Tiếng Anh 7 (I-learn Smart World): Sách học sinh = Student's Book/ Võ Đại Phúc, Nguyễn Thị Ngọc Quyên... Đặng Đỗ Thiên Thanh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 134tr.: minh hoạ; 28cm.- (I-learn Smart World)
     Chỉ số phân loại: 428.071 7VDP.TA 2022
     Số ĐKCB: GK2.000264, GK2.000265, GK2.000266,

18. Tin học 7: Sách giáo khoa/ Nguyễn Chí Công, Hà Đặng Cao Tùng, Đinh Thị Hạnh Mai....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 83tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040307125
     Chỉ số phân loại: 004 7HDCT.TH 2022
     Số ĐKCB: GK2.000223, GK2.000224, GK2.000225,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19. Tin học 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Hồ Sĩ Đàm (tổng ch.b.), Hồ Cẩm Hà (ch.b.), Nguyễn Đình Hoá, Phạm Thị Anh Lê.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 91 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045494233
     Chỉ số phân loại: 005.0712 7HCH.TH 2022
     Số ĐKCB: GK2.000205, GK2.000206, GK2.000207,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học20. Toán 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022. T.1/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 111 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045494219
     Chỉ số phân loại: 510.712 7LTA.T1 2022
     Số ĐKCB: GK2.000189, GK2.000190, GK2.000191,

21. Toán 7: Sách giáo khoa. T.2/ Trần Nam Dũng (tổng ch.b.), Trần Đức Huyên (ch.b.) Nguyễn Cam....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 100tr.: hình vẽ; 27cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040310699
     Tóm tắt: Sách bao gồm ba phần Phần 1: số và đại số: gồm các đại lượng tỉ lệ, biểu thức đại số. Phần 2: Hình học và đo lường: tam giác Phần 3: Một số yếu tố thống kê và xác suất: một số yếu tố xác suất..
     Chỉ số phân loại: 510.712 7NVH.T2 2022
     Số ĐKCB: GK2.000260, GK2.000261, GK2.000263, GK2.000262,

22. Toán 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022. T.2/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 127 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045494226
     Chỉ số phân loại: 510.712 7LTA.T2 2022
     Số ĐKCB: GK2.000192, GK2.000193, GK2.000194,

 Trong quá trình biên soạn thư mục không tránh khỏi thiếu sót. Rất mong sự đóng góp của bạn đọc để bản thư mục được hoàn thiện hơn.

 

           Hiệu Trưởng                                                                              Nhân viên Thư viện

 

 

         Trần Anh Kiệt                                                                             Nguyễn Thị Thúy Loan